Tháng 7 – 8 – 9 giá vé Vietnam Airlines có gì mới không?
Du lịch luôn là hoạt động đầy thú vị, nhất là khi bạn đang cảm thấy căng thẳng, cần được giải tỏa. Trong 3 tháng tới, nếu đang có ý định đi chơi thì bạn không nên bỏ lỡ bài viết hữu ích này từ Alove.
Vietnam Airlines luôn được đánh giá cao về dịch vụ chăm sóc khách hàng trước và sau chuyến bay, sự tận tâm của đội ngũ tiếp viên hàng không. Tuy nhiên nếu so sánh với hai hãng hàng không giá rẻ Vietjet và Jetstar thì Vietnam Airlines lại có mức giá cao hơn hẳn.
Nếu muốn đặt được vé giá tốt từ Vietnam Airlines, ngoài việc săn khuyến mại, bạn nên thường xuyen cập nhật giá vé của hãng hàng không này. Có như vậy bạn mới biết được chọn khoảng thời gian nào sẽ có vé tốt nhất cho hành trình bạn chọn.
Với mong muốn đem lại chuyến bay tốt nhất đến với quý khách hàng gần xa, Alove xin được cập nhật nhanh giá vé của Vietnam Airlines trên 1 số hành trình trọng điểm trong khoảng thời gian tháng 7, 8, 9. Cụ thể bạn vui lòng theo dõi tại bảng dưới đây:
STT |
Đường bay |
Tháng 07 |
Tháng 08 |
Tháng 09 |
1 |
Hà Nội – Đà Nẵng |
1.050.000 VNĐ 1.200.000 VNĐ |
680.000 VNĐ 1.050.000 VNĐ |
500.000 VNĐ 680.000 VNĐ |
2 |
Hải Phòng – Đà Nẵng |
1.450.000 VNĐ 1.600.000 VNĐ |
880.000 VNĐ 1.000.000 VNĐ |
880.000 VNĐ |
3 |
Hà Nội – Nha Trang |
1.580.000 VNĐ |
1.150.000 VNĐ |
800.000 VNĐ 1.150.000 VNĐ |
4 |
Hà Nội – Phú Quốc |
1.890.000 VNĐ 2.200.000 VNĐ |
1.60.000 VNĐ 1.890.000 VNĐ |
1.600.000 VNĐ 1.890.000 VNĐ |
5 |
Hà Nội – Huế |
799.000 VNĐ 1.050.000 VNĐ |
1.400.000 VNĐ |
1.750.000 VNĐ |
6 |
Hà Nội – Đồng Hới |
599.000 VNĐ 940.000 VNĐ |
599.000 VNĐ 940.000 VNĐ |
1.350.000 VNĐ |
7 |
Hà Nội – Buôn Mê Thuột |
1.300.000 VNĐ 1.500.000 VNĐ |
850.000 VNĐ |
700.000 VNĐ 850.000 VNĐ |
8 |
Hà Nội - Pleiku |
800.000 VNĐ 899.000 VNĐ |
599.000 VNĐ 800.000 VNĐ |
600.000 VNĐ 800.000 VNĐ |
9 |
Hà Nội – Hồ Chí Minh |
1.150.000 VNĐ 1.600.000 VNĐ |
1.150.000 VNĐ 1.600.000 VNĐ |
800.000 VNĐ 1.150.000 VNĐ |
10 |
Hải Phòng – Hồ Chí Minh |
1.350.000 VNĐ 1.800.000 VNĐ |
1.350.000 VNĐ |
700.000 VNĐ 1.350.000 VNĐ |
11 |
Thanh Hóa – Hồ Chí Minh |
1.600.000 VNĐ 2.000.000 VNĐ |
1.350.000 VNĐ |
1.350.000 VNĐ |
12 |
Vinh – Hồ Chí Minh |
1.350.000 VNĐ 1.800.000 VNĐ |
850.000 VNĐ 1.350.000 VNĐ |
850.000 VNĐ 1.350.000 VNĐ |
13 |
Hà Nội – Chu Lai |
780.000 VNĐ 900.000 VNĐ |
550.000 VNĐ 780.000 VNĐ |
550.000 VNĐ 780.000 VNĐ |
14 |
Hà Nội – Quy Nhơn |
1.550.000 VNĐ 1.880.000 VNĐ |
1.350.000 VNĐ 1.550.000 VNĐ |
1.150.000 VNĐ 1.350.000 VNĐ |
15 |
Hà Nội - Vinh |
600.000 VNĐ 940.000 VNĐ |
940.000 VNĐ |
500.000 VNĐ |
16 |
Hà Nội – Cần Thơ |
1.600.000 VNĐ 1.890.000 VNĐ |
1.150.000 VNĐ 1.600.000 VNĐ |
1.150.000 VNĐ |
17 |
Hà Nội – Đà Lạt |
2.050.000 VNĐ 2.350.000 VNĐ |
1.150.000 VNĐ 1.580.000 VNĐ |
1.150.000 VNĐ 1.580.000 VNĐ |
Lưu ý:
+ Giá vé trên chưa bao gồm thuế phí và đã bao gồm 7 kg hành lý xách tay, 20 kg hành lý kí gửi.
+ Giá vé được cập nhật vào ngày 12/7/2017
+ Để biết chính xác ngày bay, giá vé chi tiết bạn vui lòng tra cứu lại trên website Alove
+ Giá vé có thể thay đổi tùy theo thời gian đặt.
Chúc các bạn có những chuyến bay vui vẻ!
Đừng ngại ngần khám phá 1 loạt hành trình HOT tại Alove trong thời gian tới:
+ vé máy bay đi Hà Nội: https://alove.vn/ve-may-bay-di-ha-noi.html
+ vé máy bay đi Sài Gòn: https://alove.vn/ve-may-bay-di-sai-gon.html
+ vé máy bay đi Đà Nẵng: https://alove.vn/ve-may-bay-di-da-nang.html
+ vé máy bay đi Phú Quốc: https://alove.vn/ve-may-bay-di-phu-quoc.html
+ vé máy bay đi Nha Trang: https://alove.vn/ve-may-bay-di-nha-trang.html